XE TẢI JAC GẮN CẨU UNIC TẢI TRỌNG 8 TẤN 35 HFC1383K
Xe tải jac gắn cẩu unic là thương hiệu ô tô của Tập đoàn JAC VIỆT NAM. Tập đoàn JAC là một trong 3 nhà chế tạo xe lớn nhất Trung Quốc với các cơ sở sản xuất tiên tiến nhất Châu Á.
Các sản phẩm xe tải jac có chất lượng động cơ mạnh mẽ vượt trội so với các loại thương hiệu xe khác. Từng chiếc xe JAC đều phải thông qua những kiểm định nghiêm ngặt đảm bảo tính an toàn, chất lượng và thời gian hoạt động bền bỉ trước khi giới thiệu sản phẩm. Tất cả các mẫu xe đều được thử nghiệm ở phòng thí nghiệm và trong điều kiện thực tế, chẳng hạn như mô phỏng đường, thử nghiệm va chạm, giám sát tiếng ồn, phân tích tính tiết kiệm nhiên liệu và giám sát khí thải, thử nghiệm trong các loại điều kiện nhiệt độ cực đoan như kiểm tra độ nóng và độ lạnh từ 70 đến -40. Các sản phẩm đều đáp ứng được yêu cầu hoạt động trong một xã hội hiện đại với giao thông sạch và hiệu quả.
Xe JAC có giá thành hợp lý nên giúp khách hàng tiết kiệm tối đa chi phí đầu tư, thu hồi vốn nhanh cộng với chất lượng tuyệt vời nên xe JAC đang ngày càng được khách hàng Việt Nam ưa chuộng và tin dùng.
Xe Tải Gắn Cẩu unic biết đến như một loại xe chuyên dụng được gắn cẩu tự hành trong quá trình hoạt động, phục vụ nhu cầu của con người.
Xe tải jac gắn cẩu bao gồm trục tự hành là một loại cần trục được đặt trên cơ sở là xe tải jac 9 tấn. Đây là loại thường có tay cần nghiêng so phương ngang khi hoạt động cẩu. Góc nghiêng của tay cầm tối đa 75 độ so với mặt đất. Các cần trục tự hành này dùng trọng lượng kéo ánh xích hay ô tô là trọng lượng khi hoạt động.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI JAC 8 TẤN HFC1383K
KÍCH THƯỚC TỔNG THỂ |
|
|
Chiều dài tổng thể (mm) |
8.900 |
|
Chiều rộng tổng thể (mm) |
2.390 |
|
Chiều cao tổng thể (mm) |
3.080 |
|
Chiều dài cơ sở (mm) |
5.300 |
|
Khoảng sáng gầm xe (mm) |
270 |
|
Bán kính quay vòng nhỏ nhất (m) |
10.66 |
|
ĐỘNG CƠ | ||
Model |
CA4DF2-15 |
|
Loại |
4 thì làm mát bằng nước, tăng áp |
|
Số xy-lanh |
4 xy lanh thẳng hàng |
|
Dung tích xy-lanh (cm3) |
4.752 |
|
Công suất cực đại (Kw/rpm) |
110/2600 |
|
Dung tích bình nhiên liệu (lít) |
180 |
|
Động cơ đạt chuẩn khí thải |
EURO II |
|
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Loại |
6 số tiến, 1 số lùi |
|
KHUNG XE | ||
Giảm chấn trước |
Nhíp lá |
|
Giảm chấn sau |
Nhíp lá |
|
Kiểu loại cabin |
Khung thép hàn |
|
Phanh đỗ |
Khí nén + tác động lên các bánh xe trục sau |
|
Phanh chính |
Khí nén, 2 dòng |
|
LỐP XE | ||
Cỡ lốp |
9.00-20 |
|
THÙNG XE – TẢI TRỌNG THIẾT KẾ |
Kích thước (mm) |
Tự trọng/Tải trọng/Tổng trọng (Tấn) |
Thùng lửng |
– |
– |
Thùng bạt từ thùng lửng |
– |
– |
Thùng bạt từ sát-xi |
– |
– |
Thùng kín |
– |
– |
ĐẶC TÍNH KHÁC | ||
Thời Gian Bảo Hành | 3 năm hoặc 100.000 Km |