Mô tả
CATALOGE JAC L250
Xe tải Jac L 200 EURO 4
Cuối 2020 Thương hiệu ô tô JAC đã cho ra đời dòng xe tải nhẹ trọng tải 1.9 tấn với tên gọi là JAC L200 . Với khung chassis dày , chắc chắn cùng hệ thống nhíp 2 tầng , chịu tải tốt và Xe có hệ thống 6 lốp bằng nhau 7.00-16 . Điểm đặc biệt nổi bật nhất ở dòng xe này là được trang bị động cơ ISUZU Nhật Bản với tiêu chuẩn Euro 4 đem lại cho khách hàng sự êm ái và mạnh mẽ khi vận hành .
NGOẠI THẤT
Đây là dòng xe có thùng hàng lớn với kích thước 4390 x 1760 x 1880 mm phù hợp vận chuyển hàng vào thành phố .
NỘI THẤT
- Không chỉ chú trọng về chất lượng sản phẩm thương hiệu ô tô JAC Việt Nam còn mong muốn đem đến cho khách hàng cảm giác thoải mái nhất khi phải lái xe nhiều giờ liền và nó được thể hiện ở cách thiết kế chỗ ngồi rộng rãi và hệ thống máy lạnh công suất lớn kết hợp kính chỉnh điện 1 chạm hiện đại và radio và cổng usb giúp khách hàng giải trí trên những chặng đường dài !
ĐỘNG CƠ
XE TẢI JAC L250 ĐỘNG CƠ ISUZU –MẠNH MẼ ÊM ÁI
- Với Động cơ ISUZU Nhật Bản sử dụng công nghệ phun dầu điện tử tiết kiệm nhiên liệu với dung tích 2771, công suất 78 kw/3400 và lượng tiêu thụ nhiên liệu giao động 7-9 lit/100Km.
CHASSIS
BẢNG TSKT JAC L200 ĐỘNG CƠ ISUZU
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | |
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 6.180 x 1.900 x 2.905 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 4.390 x 1.760 x 1880 |
Vệt bánh trước / sau | mm | 1.440/1.425 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.360 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 |
TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 2900 |
Tải Trọng | kg | 1900 |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 4995 |
Số chỗ ngồi | 3 | |
ĐỘNG CƠ | ||
Tên động cơ | JE493ZLQ4 ( ISUZU NHẬT BẢN ) | |
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, phun nhiên liệu điện tử , tăng áp | |
Dung tích xi lanh | cc | 2771 |
Đường kính x hành trình piston | mm | 93 x 102 |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Kw(Vòng/phút) | 78/3400 |
Mô men xoắn / tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 257/2000 |
TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Đĩa đơn, ma sát khô, dẫn động thủy lưc, trợ lực chân không | |
Hộp số | Cơ khí, số sàn, 5 số tiến, 1 số lùi | |
Tỷ số truyền hộp số chính | ih1: 4,717; ih2: 2,513; ih3: 1,679; ih4: 1,000; ih5: 0,784; iR: 4,497 | |
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít, e cu-bi, trợ lực thủy lực | |
HỆ THỐNG PHANH | Phanh tang trống, thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không | |
HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực | |
LỐP XE | ||
Trước /sau | 7.00-16/Dual 7.00/16 | |
ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 31,3 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 7.0 |
Tốc độ tối đa | km/h | 98 |
Dung tích nhiên liệu | lít | 100 |