Cuối Năm 2020 JAC VIỆT NAM đã ra mắt dòng xe tải nhẹ N500 mới và đẳng cấp quốc tế như một luồng gió mới thổi vào thị trường xe tải Việt Nam.
Đây là dòng xe được xuất khẩu hơn 75 quốc gia, tiêu thụ hơn 100.000 xe/ năm , Rất nhiều khách hàng lớn đã tin dùng như : COCACOLA , DHL, DEPPON…
NGOẠI THẤT
Với phong cách và tiêu chuẩn Âu Mỹ.
Nâng cấp toàn diện về động cơ, chất lượng , chịu tải , an toàn, thoải mái mang đến hiệu quả vận tải tốt nhất và cảm nhận lái xe tốt nhất cho bạn.
NỘI THẤT
Cabin vuông rộng rãi, nội thất cao cấp, thiết kế hiện đại
– Đồng hồ kỹ thuật số, gương chiếu hậu đa hướng, vô lăng đa chức năng
– Kính chắn gió 2 lớp mặt cong lớn, tầm nhìn rộng, làm giảm sức gió cản khi chuyển động một cách hiệu quả, nâng cao tính kinh tế về nhiên liệu
ĐỘNG CƠ DEV ĐỨC
Động cơ công nghệ Đức tiên tiến, mạnh mẽ , tiết kiệm nhiên liệu
- Chống Rung
Kỹ thuật hai trục cân bằng, đạt yêu cầu chống ồn chống rung của xe hơi
- Tiết kiệm nhiên liệu
16 van khí,trục cam kép,tăng tốc nhanh mạnh, phù hợp tiêu chuẩn khí thải quốc gia
- Bền bỉ và nhẹ
Chất liệu hợp kim, nắp xi-lanh nhôm, giảm trọng lượng hơn 30%
- Tiêu chuẩn khí thải cao
Đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, Euro 5
THÙNG HÀNG LỚN
Đa dạng chủng loại, đáp ứng mọi nhu cầu chuyên chở
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE JAC N SERIES | |||
DANH MỤC | ĐƠN VỊ | THÙNG KÍN | THÙNG MUI BẠT |
N500 | |||
KÍCH THƯỚC | |||
Kích thước tổng thể (D x R x C) | mm | 7210 x 2260 x 3120 | 7200 x 2260 x 3110 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 5250 x 2120 x 2000 | 5250 x 2120 x 750/2000 |
Vết bánh trước / sau | mm | 1690 / 1600 | 1690 / 1600 |
Chiều dài cơ sở | mm | 3.855 | 3.855 |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 210 | 210 |
TRỌNG LƯỢNG | |||
Khối lượng bản thân | kg | 3.955 | 3.865 |
Tải trọng | kg | 4.950 | 4.990 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 9.100 | 9.050 |
Số chỗ ngồi | 3 | 3 | |
ĐỘNG CƠ | |||
Tên động cơ | D30TCIE1 | ||
Loại động cơ | Diesel, 4 kỳ, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp, phun nhiên liệu điện tử | ||
Dung tích xi lanh | cc | 2977 | |
Đường kính x hành trình piston | mm | 95×105 | |
Công suất cực đại/ tốc độ quay | Kw(Vòng/phút) | 115/3200 | |
Mô men xoắn / tốc độ quay | Nm/(vòng/phút) | 400/1500-2700 | |
TRUYỀN ĐỘNG | |||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, Thủy lực, trợ lực khí nén | ||
Hộp số | Cơ khí , 6 số tiến, 1 số lùi | ||
HỆ THỐNG LÁI | Trục vít, ê cu – bi , cơ khí , trợ lực thủy lực | ||
HỆ THỐNG PHANH | Phanh tang trống, Khí nén , lò xo tích năng tác động lên các bầu phanh trục 2 | ||
HỆ THỐNG TREO | |||
Trước | Phụ thuộc , nhíp lá , thủy lực | ||
Sau | Phụ thuộc , nhíp lá , thủy lực | ||
LỐP XE | |||
Trước /sau | 7.50-16 / DUAL 7.50-16 | ||
ĐẶC TÍNH | |||
Khả năng leo dốc | % | 29.9 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 8.4 | |
Tốc độ tối đa | km/h | 94 | |
Dung tích nhiên liệu | lít | 150 |