Đầu Năm 2019 Thương hiệu ô tô JAC đã cho ra đời dòng xe tải nhẹ trọng tải 4.9 tấn với tên gọi là JAC L500 .
NỘI THẤT HIỆN ĐẠI
-
Ghế ngồi hiện đại có thể điều chỉnh trước sau 14 cm , dây an toàn 3 điểm và tay lái có thể điều chỉnh trên dưới trước sau.
-
ĐỘNG CƠ TIẾT KIỆM HIÊN LIỆU
-
Được trang bị công nghệ động cơ Diesel tiên tiến FEV của Đức. Với công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp giúp tiết kiệm nhiên liệu rõ rệt . Cứ 100 km tiết kiệm nhiên liệu khoảng 3 lít trở lên so với các sản phẩm khác .
CABIN ĐƯỢC THIẾT KẾ AN TOÀN
-
-
CABIN được thiết kế trần cao tạo sự thoáng mát , kính chắn gió màu xanh bên trên giảm kích ứng mắt cho người lái xe dưới cường độ ánh nắng mặt trời mạnh .
-
Kính dày 2 lớp tránh vỡ vụn , giảm thiệt hại cho người lái xe.
-
Đèn pha halogen thiết kế nhỏ gọn, giảm điểm mù tạo ra tầm quan sát rộng.
NÂNG CẤP CẤU HÌNH
-
Với khung chassis dày , chắc chắn cùng hệ thống nhíp tăng cường hỗ trợ xe chạy vùng đồi núi và đường gồ ghề , chịu tải tốt và Xe có hệ thống 6 lốp bằng nhau 7.50-16 giúp xe vận hành êm ái .
-
Hệ thống thắng hơi hai dòng tạo độ an toàn cao khi lái xe..
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
DANH MỤC |
ĐƠN VỊ |
THÙNG LỬNG |
THÙNG MUI BẠT |
THÙNG KÍN |
KÍCH THƯỚC |
||||
Kích thước tổng thể (D x R x C) |
mm |
6.160 x 2.180 x 3.020 |
6.160 x 2.180 x 3.020 |
6.160 x 2.200 x 3020 |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) |
mm |
4.180 x 1.960 x 400 |
4.260 x 2.050 x 750/1.900 |
4.260 x 2.050 x 1900 |
Vệt bánh trước / sau |
mm |
1.680/1.530 |
1.680/1.530 |
1.680/1.530 |
Chiều dài cơ sở |
mm |
3.308 |
3.308 |
3.308 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
200 |
200 |
200 |
TRỌNG LƯỢNG |
||||
Trọng lượng không tải |
kg |
3.120 |
3.365 |
3.505 |
Tải Trọng |
kg |
4.990 |
4.990 |
4.900 |
Trọng lượng toàn bộ |
kg |
8.305 |
8.550 |
8.600 |
Số chỗ ngồi |
3 |
3 |
3 |
|
ĐỘNG CƠ |
||||
Tên động cơ |
D25TCID1 |
|||
Loại động cơ |
Diesel, 4 xylanh thẳng hàng, làm mát bằng nước , tăng áp |
|||
Dung tích xi lanh |
cc |
2499 |
||
Đường kính x hành trình piston |
mm |
92×94 |
||
Công suất cực đại/ tốc độ quay |
Ps(Vòng/phút) |
105/3600 |
||
Mô men xoắn / tốc độ quay |
Nm/(vòng/phút) |
345/1600-2800 |
||
TRUYỀN ĐỘNG |
||||
Ly hợp |
Đĩa ma sát khô, dẫn dộng thủy lực , trợ lực khí nén |
|||
Hộp số |
Cơ khí , 6 số tiến, 1 số lùi |
|||
Tỷ số truyền hộp số chính |
ih: 6,314 ; ih2: 3,913 ; ih: 2,262 ; i4: 1.393 i5: 1; ih:0,788 ; iR: 5,874 |
|||
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít, ê cu – bi , cơ khí , trợ lực thủy lực |
|||
HỆ THỐNG PHANH |
Phanh tang trống, Khí né , 2 dòng |
|||
HỆT THỐNG TREO |
||||
Trước |
Phụ thuộc , nhíp lá , thủy lực |
|||
Sau |
Phụ thuộc , nhíp lá , thủy lực |
|||
LỐP XE |
||||
Trước /sau |
7.50-16/ DUAL 7.50-16 |
|||
ĐẶC TÍNH |
||||
Khả năng leo dốc |
% |
30 |
||
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
m |
7,4 |
||
Tốc độ tối đa |
km/h |
100 |
||
Dung tích nhiên liệu |
lít |
100 |